Giải thích các chỉ tiêu ở KPI
GIẢI THÍCH CÁC CHỈ TIÊU KPI GETFLY CÓ THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC
STT |
Loại KPI |
Tên chỉ tiêu |
Giải thích chỉ tiêu |
Điều kiện áp dụng |
1 |
CHỈ TIÊU BÁN HÀNG |
Số lượng đơn hàng |
Tổng đơn hàng bán theo người thực hiện đơn hàng |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy theo thời gian thực hiện đơn hàng tính theo kỳ KPI |
2 |
Doanh thu |
Doanh thu của đơn hàng bán có trừ chiết khấu theo người thực hiện đơn hàng |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI |
|
3 |
Tổng doanh thu |
Tổng doanh thu theo đơn hàng bán có trừ chiết khấu trên toàn bộ hệ thống |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI |
|
4 |
Doanh số |
Doanh số của đơn hàng bán theo người thực hiện đơn hàng |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI |
|
5 |
Tổng doanh số |
Tổng doanh số theo đơn hàng bán trên toàn bộ hệ thống |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI |
|
6 |
Doanh thu và doanh thu được chia |
+ Doanh thu đơn hàng nhân viên thực hiện (đơn không chia cho ai) |
đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI |
|
7 |
Doanh thu sau chiết khấu |
Là tổng doanh thu của đơn hàng bán = (tổng doanh số trừ đi tổng số tiền chiết khấu) theo người thực hiện đơn hàng |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI |
|
8 |
Lợi nhuận |
Có sử dụng kho: lợi nhuận đơn hàng bán = doanh thu(ko trừ chiết khấu) - [số lượng x giá bán của kho] - tổng chiết khẩu của đơn hàng theo người theo người thực hiện đơn hàng |
phiếu xuất kho hoàn thành, đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI |
|
Không sử dụng kho mở nhập trên đơn hàng: lợi nhuận đơn hàng bán = [số lượng x (giá bán - giá nhập)] - tổng chiết khẩu của đơn hàng theo người thực hiện đơn hàng |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI |
|||
9 |
CHỈ TIÊU BÁN HÀNG |
Tổng chiết khấu đơn hàng |
Là tổng chiết khấu của các đơn hàng bán |
thời gian tạo đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI |
10 |
Phí vận chuyển đơn hàng |
Là tổng phí vận chuyển của các đơn hàng |
thời gian tạo đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
11 |
Doanh thu theo sản phẩm |
Tổng doanh thu của sản phẩm (đã trừ chiết khấu) mà nhân viên áp KPI đã bán |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, không phải là đơn trả hàng, không phải quà tặng, người thực hiện là nhân viên áp KPI, ngày thực hiện đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
12 |
Doanh số theo sản phẩm |
Tổng doanh số của sản phẩm (không trừ chiết khâu) mà nhân viên áp KPI đã bán |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, không phải là đơn trả hàng, không phải quà tặng, người thực hiện là nhân viên áp KPI, ngày thực hiện đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
13 |
Số lượng sản phẩm bán được |
Tổng số lượng sản phẩm bán được theo đơn hàng |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, không phải là đơn trả hàng, không phải quà tặng, người thực hiện là nhân viên áp KPI, ngày thực hiện đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
14 |
Doanh thu theo nhóm sản phẩm |
+ Tổng doanh thu các dòng sản phẩm trong đơn hàng (sản phẩm dòng đó thuộc nhóm sản phẩm đã chọn) |
đơn đã duyệt trở lên, thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
15 |
Số tiền chưa thanh toán |
Số tiền còn lại trên đơn hàng chưa thanh toán theo người thực hiện đơn hàng |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, phiếu thanh toán chưa xóa, thời gian thanh toán tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
16 |
CHỈ TIÊU BÁN HÀNG |
Số tiền đã thanh toán |
Số tiền thu được thực tế của đơn hàng theo người thực hiện đơn hàng |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, phiếu thanh toán chưa xóa, thời gian thanh toán tính theo thời gian áp dụng KPI |
17 |
Tổng số tiền đã thanh toán |
Tổng số tiền đã thu được thực tế theo đơn hàng |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, phiếu thanh toán chưa xóa, thời gian thanh toán tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
18 |
Số lượng chủng loại sản phẩm bán được |
Tổng số lượng sản phẩm bán được theo nhóm sản phẩm (danh mục sản phẩm) trong đơn hàng mà nhân viên áp KPI đã bán trong kỳ KPI |
đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, sản phẩm ko phải là quà tặng thời gian thực hiện đơn hàng tính theo kỳ KPI. |
|
19 |
|
Số khách hàng mua hàng (trừ khách vãng lai) |
Tính tất cả khách hàng có đơn hàng theo người thực hiện đơn hàng |
đơn hàng chưa xóa, ngày thực hiện đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI |
20 |
Số khách hàng tạo mới |
Tổng khách hàng tính theo người tạo |
khách hàng chưa xóa, thời gian tạo KH theo thời gian áp dụng KPI |
|
21 |
Số khách hàng tạo mới + phụ trách |
Tổng khách hàng tính theo người phụ trách |
khách hàng chưa xóa, thời gian tạo KH theo thời gian áp dụng KPI |
|
22 |
Số khách hàng theo đơn hàng |
+ Tổng số khách hàng từ các đơn hàng trong kỳ + Nếu không chọn người thực hiện đơn hàng thì lấy từ các đơn hàng nhân viên được giao KPI thực hiện |
đơn hàng khác trạng thái hủy
|
|
23 |
Số khách hàng tương tác |
|
Email gửi đi chưa xóa, gửi đi thành công & đã đọc, người tạo email & người phụ trách KH là nhân viên áp KPI, thời gian tạo email tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
SMS |
SMS gửi đi chưa xóa, gửi đi thành công, người tạo sms & người phụ trách KH là nhân viên áp KPI, thời gian tạo sms tính theo thời gian áp dụng KPI |
|||
Công việc |
Công việc chưa xóa, chưa hủy, có khách hàng liên quan trong Công việc, người thực hiện công việc & người phụ trách khách hàng là nhân viên áp KPI, ngày bắt đầu & kết thúc công việc nằm trong thời gian áp dụng KPI |
|||
Bình luận |
tất cả comment trong khách hàng(trừ logs), comment chưa xóa, khách hàng chưa xóa, người comment & người phụ trách KH là nhân viên áp KPI, thời gian tạo comment tính theo thời gian áp dụng KPI |
|||
Cuộc gọi |
tất cả cuộc gọi ra thành công(Kh có trả lời), người gọi & phụ trách KH |
|||
24 |
CHỈ TIÊU BÁN HÀNG
|
Tỷ lệ (%) số khách hàng tương tác / số khách hàng phụ trách |
Số KH tương tác (như mục 23 trên)/ số KH phụ trách của nhân viên áp KPI |
Thời gian tính từ thời điểm khách hàng đưa vào hệ thống |
25 |
Tỷ lệ (%) số khách mua hàng / số khách hàng phụ trách |
Số KH phụ trách đã mua hàng chia cho số khách hàng phụ trách của nhân viên áp KPI |
tất cả đơn hàng chưa xóa chưa hủy (tính tại thời điểm hiện tại) |
|
26 |
CHỈ TIÊU TỔNG ĐÀI, CUỘC GỌI |
Số cuộc gọi đi cho khách hàng |
Tất cả cuộc gọi cho KH thành công (chỉ tính các cuộc gọi mà KH có trả lời), người gọi là nhân viên áp KPI |
Cuộc gọi đó chưa bị xóa, thời gian thực hiện cuộc gọi tính theo thời gian áp dụng KPI |
27 |
Số cơ hội đã gọi điện |
+ Số khách hàng có phát sinh cuộc gọi đi, có nghe máy |
Cuộc gọi đó chưa bị xóa, thời gian thực hiện cuộc gọi tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
28 |
Số cuộc gọi |
Tất cả cuộc gọi cho KH ( bao gồm cuộc gọi đi thành công + gọi lỡ), người gọi là nhân viên áp KPI |
cuộc gọi đó chưa bị xóa, thời gian thực hiện cuộc gọi tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
29 |
CHỈ TIẾU CHIẾN DỊCH, CƠ HỘI |
Số cơ hội tạo ra trong kỳ |
Là số cơ hội được tạo |
cơ hội chưa bị xóa, người tạo là nhân viên áp KPI, thời gian tạo tính theo thời gian áp dụng KPI |
30 |
Tổng số cơ hội trong chiến dịch |
Là Tổng số cơ hội được phụ trách, người phụ trách cơ hội là bạn nhân viên áp KPI |
các cơ hội chưa bị xóa theo điều kiện lọc, thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
31 |
CHỈ TIÊU SUPPORT TICKET |
Tổng số ticket |
Là tổng số ticket người được giao chỉ tiêu KPI tiếp nhận |
thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI |
32 |
Điểm đánh giá trung bình của ticket |
Trung bình số sao của ticket theo thời gian ticket được tạo |
thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
33 |
CHỈ TIÊU SỐ SAO CÔNG VIỆC |
Số công việc 5 sao |
Tổng số công việc được đánh giá là 5 sao, người thực hiện công việc là nhân viên áp KPI Trương trường hợp công việc được thực tiện trong 2 tháng hoặc 2 kỳ KPI thì số sao công việc sẽ được tính ở cả 2 tháng / 2 kỳ |
công việc đã hoàn thành, ngày bắt đầu & ngày kết thúc công việc tính theo thời gian KPI |
34 |
Số công việc 4 sao |
Tổng số công việc được đánh giá là 4 sao, người thực hiện công việc là nhân viên áp KPI Trương trường hợp công việc được thực tiện trong 2 tháng hoặc 2 kỳ KPI thì số sao công việc sẽ được tính ở cả 2 tháng / 2 kỳ |
công việc đã hoàn thành, ngày bắt đầu & ngày kết thúc công việc tính theo thời gian KPI |
|
35 |
Số công việc 3 sao |
Tổng số công việc được đánh giá là 3 sao, người thực hiện công việc là nhân viên áp KPI Trương trường hợp công việc được thực tiện trong 2 tháng hoặc 2 kỳ KPI thì số sao công việc sẽ được tính ở cả 2 tháng / 2 kỳ |
công việc đã hoàn thành, ngày bắt đầu & ngày kết thúc công việc tính theo thời gian KPI |
|
36 |
Số công việc |
Tổng số công việc người thực hiện công việc là nhân viên áp KPI |
ngày bắt đầu & ngày kết thúc công việc tính theo thời gian KPI |
|
37 |
Tổng khối lượng công việc |
Tổng khối lượng công việc theo điều kiên lọc |
Nếu không chọn lọc theo người thực hiện thì mặc định lọc theo người đc giao chỉ tiêu |
|
38 |
Tổng khối lượng công việc đã hoàn thành |
Tổng khối lượng công việc đã hoàn thành theo điều kiện lọc |
Nếu không chọn lọc theo người thực hiện thì mặc định lọc theo người đc giao chỉ tiêu thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
39 |
Tổng thời gian hoàn thành công việc |
Tổng thời gian từ khi tạo đến khi hoàn thành của các công việc trong kỳ (Tính theo phút) |
thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
40 |
Số công việc đã hoàn thành |
Số công việc đã hoàn thành trong kỳ |
thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
41 |
CHỈ TIÊU VỀ QUỸ |
Doanh thu dựa trên phiếu thu |
+ Tổng tiền đơn hàng bán theo phiếu thu + Nếu không chọn điều kiện người thực hiện đơn hàng thì lấy từ các đơn hàng nhân viên được giao KPI thực hiện |
Nếu không chọn trạng thái phiếu thu thì mặc định là đã hoàn thành |
42 |
CHỈ TIÊU BẢO HÀNH
|
Tạo phiếu tiếp nhận bảo hành |
Tổng số phiếu bảo hành được tạo |
phiếu bảo hành chưa xóa, người tạo là nhân viên áp KPI, ngày tạo tính theo thời gian áp dụng KPI |
43 |
Hoàn thành phiếu tiếp nhận bảo hành |
Tổng số phiếu bảo hành được tạo,trạng thái đã hoàn thành |
phiếu bảo hành chưa xóa, người tiếp nhận là nhân viên áp KPI, ngày tạo tính theo thời gian áp dụng KPI |
|
44 |
CHỈ TIÊU VỀ EMAIL, SMS |
Số lượng Email gửi thành công |
Tổng số email gửi đi cho KH |
email chưa bị xóa, email gửi thành công, người tạo email là người áp KPI, thời gian tạo tính theo thời gian áp dụng KPI |
45 |
Số lượng SMS gửi thành công |
Tổng SMS gửi đi cho KH |
SMS chưa bị xóa, gửi đi thành công, người tạo sms là người áp KPI, thời gian tạo tính theo thời gian áp dụng KPI |
Tags
Thông tin tác giả
Trần Lan Anh