Giải thích các chỉ tiêu ở KPI

KPI

106 lượt xem

2018-09-29 09:22:22

 


GIẢI THÍCH CÁC CHỈ TIÊU KPI GETFLY CÓ THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC
 

STT

Loại KPI

Tên chỉ tiêu

Giải thích chỉ tiêu

Điều kiện áp dụng

1

CHỈ TIÊU BÁN HÀNG

Số lượng đơn hàng

Tổng đơn hàng bán theo người thực hiện đơn hàng

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy theo thời gian thực hiện đơn hàng tính theo kỳ KPI

2

Doanh thu

Doanh thu của đơn hàng bán có trừ chiết khấu theo người thực hiện đơn hàng

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI

3

Tổng doanh thu

Tổng doanh thu  theo đơn hàng bán có trừ chiết khấu trên toàn bộ hệ thống

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI

4

Doanh số

Doanh số của đơn hàng bán theo người thực hiện đơn hàng

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI

5

Tổng doanh số

Tổng doanh số theo đơn hàng bán trên toàn bộ hệ thống

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI

6

Doanh thu và doanh thu được chia

+ Doanh thu đơn hàng nhân viên thực hiện (đơn không chia cho ai)
  + Doanh thu được chia từ đơn hàng nhân viên khác thực hiện
  + Doanh thu đơn hàng nhân viên thực hiện (đơn có chia cho người khác) - doanh thu đã chia cho người khác.

đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI

7

Doanh thu sau chiết khấu

 Là tổng doanh thu của đơn hàng bán = (tổng doanh số trừ đi tổng số tiền chiết khấu) theo người thực hiện đơn hàng

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI

8

Lợi nhuận

 Có sử dụng kho: lợi nhuận đơn hàng bán = doanh thu(ko trừ chiết khấu) - [số lượng x giá bán của kho] - tổng chiết khẩu của đơn hàng theo người theo người thực hiện đơn hàng

phiếu xuất kho hoàn thành, đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI

Không sử dụng kho mở nhập trên đơn hàng: lợi nhuận đơn hàng bán = [số lượng x (giá bán - giá nhập)] - tổng chiết khẩu của đơn hàng theo người thực hiện đơn hàng

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, thời gian thực hiện đơn hàng tính theo KPI

9

CHỈ TIÊU BÁN HÀNG

Tổng chiết khấu đơn hàng

Là tổng chiết khấu của các đơn hàng bán

thời gian tạo đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI

10

 Phí vận chuyển đơn hàng

Là tổng phí vận chuyển của các đơn hàng

thời gian tạo đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI

11

Doanh thu theo sản phẩm

 Tổng doanh thu của sản phẩm (đã trừ chiết khấu) mà nhân viên áp KPI đã bán

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, không phải là đơn trả hàng, không phải quà tặng, người thực hiện là nhân viên áp KPI, ngày thực hiện đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI

12

Doanh số theo sản phẩm

Tổng doanh số của sản phẩm (không trừ chiết khâu) mà nhân viên áp KPI đã bán

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, không phải là đơn trả hàng, không phải quà tặng, người thực hiện là nhân viên áp KPI, ngày thực hiện đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI

13

Số lượng sản phẩm bán được

Tổng số lượng sản phẩm bán được theo đơn hàng

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, không phải là đơn trả hàng, không phải quà tặng, người thực hiện là nhân viên áp KPI, ngày thực hiện đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI

14

Doanh thu theo nhóm sản phẩm

 + Tổng doanh thu các dòng sản phẩm trong đơn hàng (sản phẩm dòng đó thuộc nhóm sản phẩm đã chọn)
  + Nếu không chọn người thực hiện đơn hàng thì lấy từ các đơn hàng nhân viên được giao KPI thực hiện

đơn đã duyệt trở lên, thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI

15

Số tiền chưa thanh toán

Số tiền còn lại trên đơn hàng chưa thanh toán theo người thực hiện đơn hàng

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, phiếu thanh toán chưa xóa, thời gian thanh toán tính theo thời gian áp dụng KPI

16

CHỈ TIÊU BÁN HÀNG 

Số tiền đã thanh toán

Số tiền thu được thực tế của đơn hàng theo người thực hiện đơn hàng

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, phiếu thanh toán chưa xóa, thời gian thanh toán tính theo thời gian áp dụng KPI

17

Tổng số tiền đã thanh toán

Tổng số tiền đã thu được thực tế theo đơn hàng

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, đơn hàng đã duyệt trở lên, phiếu thanh toán chưa xóa, thời gian thanh toán tính theo thời gian áp dụng KPI

18

Số lượng chủng loại sản phẩm bán được

Tổng số lượng sản phẩm bán được theo nhóm sản phẩm (danh mục sản phẩm) trong đơn hàng mà nhân viên áp KPI đã bán trong kỳ KPI 

đơn hàng chưa xóa, chưa hủy, sản phẩm ko phải là quà tặng thời gian thực hiện đơn hàng tính theo kỳ KPI.

19

 

Số khách hàng mua hàng (trừ khách vãng lai)

Tính tất cả khách hàng có đơn hàng theo người thực hiện đơn hàng

đơn hàng chưa xóa, ngày thực hiện đơn hàng tính theo thời gian áp dụng KPI

20

Số khách hàng tạo mới

Tổng khách hàng tính theo người tạo

khách hàng chưa xóa, thời gian tạo KH theo thời gian áp dụng KPI

21

Số khách hàng tạo mới + phụ trách

Tổng khách hàng tính theo người phụ trách

khách hàng chưa xóa, thời gian tạo KH theo thời gian áp dụng KPI

22

Số khách hàng theo đơn hàng

+ Tổng số khách hàng từ các đơn hàng trong kỳ  

+ Nếu không chọn người thực hiện đơn hàng thì lấy từ các đơn hàng nhân viên được giao KPI thực hiện

đơn hàng khác trạng thái hủy

 

23

Số khách hàng tương tác

EMAIL

Email gửi đi chưa xóa, gửi đi thành công & đã đọc, người tạo email & người phụ trách KH là nhân viên áp KPI, thời gian tạo email tính theo thời gian áp dụng KPI

 SMS

SMS gửi đi chưa xóa, gửi đi thành công, người tạo sms & người phụ trách KH là nhân viên áp KPI, thời gian tạo sms tính theo thời gian áp dụng KPI

Công việc

Công việc chưa xóa, chưa hủy, có khách hàng liên quan trong Công việc, người thực hiện công việc & người phụ trách khách hàng là nhân viên áp KPI, ngày bắt đầu & kết thúc công việc nằm trong thời gian áp dụng KPI

Bình luận

 tất cả comment trong khách hàng(trừ logs), comment chưa xóa, khách hàng chưa xóa, người comment & người phụ trách KH là nhân viên áp KPI, thời gian tạo comment tính theo thời gian áp dụng KPI

Cuộc gọi

 tất cả cuộc gọi ra thành công(Kh có trả lời), người gọi & phụ trách KH
là nhân viên áp KPI, thời gian thực hiện cuộc gọi tính theo thời gian áp dụng KPI

24

CHỈ TIÊU BÁN HÀNG

 

Tỷ lệ (%) số khách hàng tương tác / số khách hàng phụ trách

Số KH tương tác (như mục 23 trên)/ số KH phụ trách của nhân viên áp KPI

Thời gian tính từ thời điểm khách hàng đưa vào hệ thống

25

Tỷ lệ (%) số khách mua hàng / số khách hàng phụ trách

Số KH phụ trách đã mua hàng chia cho số khách hàng phụ trách của nhân viên áp KPI

tất cả đơn hàng chưa xóa chưa hủy (tính tại thời điểm hiện tại)

26

CHỈ TIÊU TỔNG ĐÀI, CUỘC GỌI

Số cuộc gọi đi cho khách hàng

Tất cả cuộc gọi cho KH thành công (chỉ tính các cuộc gọi mà KH có trả lời), người gọi là nhân viên áp KPI

 Cuộc gọi đó chưa bị xóa, thời gian thực hiện cuộc gọi tính theo thời gian áp dụng KPI

27

Số cơ hội đã gọi điện

  + Số khách hàng có phát sinh cuộc gọi đi, có nghe máy
  + Khách hàng có cơ hội mà người tiếp nhận thỏa mãn: Nếu không chọn người tiếp nhận cơ hội thì lấy từ các cơ hội nhân viên được giao KPI tiếp nhận
  + Cuộc gọi do nhân viên được giao KPI thực hiện

Cuộc gọi đó chưa bị xóa, thời gian thực hiện cuộc gọi tính theo thời gian áp dụng KPI

28

Số cuộc gọi

Tất cả cuộc gọi cho KH ( bao gồm cuộc gọi đi thành công + gọi lỡ), người gọi là nhân viên áp KPI

cuộc gọi đó chưa bị xóa, thời gian thực hiện cuộc gọi tính theo thời gian áp dụng KPI

29

CHỈ TIẾU CHIẾN DỊCH, CƠ HỘI

Số cơ hội tạo ra trong kỳ

Là số cơ hội được tạo

cơ hội chưa bị xóa, người tạo là nhân viên áp KPI, thời gian tạo tính theo thời gian áp dụng KPI

30

Tổng số cơ hội trong chiến dịch

Là Tổng số cơ hội được phụ trách, người phụ trách cơ hội là bạn nhân viên áp KPI 

các cơ hội chưa bị xóa theo điều kiện lọc,  thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI

31

CHỈ TIÊU SUPPORT TICKET

Tổng số ticket

Là tổng số ticket người được giao chỉ tiêu KPI tiếp nhận

thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI

32

Điểm đánh giá trung bình của ticket

Trung bình số sao của ticket theo thời gian ticket được tạo

 thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI

33

CHỈ TIÊU SỐ SAO CÔNG VIỆC 

Số công việc 5 sao

Tổng số công việc được đánh giá là 5 sao, người thực hiện công việc là nhân viên áp KPI

Trương trường hợp công việc được thực tiện trong 2 tháng hoặc 2 kỳ KPI thì số sao công việc sẽ được tính ở cả 2 tháng / 2 kỳ

công việc đã hoàn thành, ngày bắt đầu & ngày kết thúc công việc tính theo thời gian KPI

34

Số công việc 4 sao

Tổng số công việc được đánh giá là 4 sao, người thực hiện công việc là nhân viên áp KPI

Trương trường hợp công việc được thực tiện trong 2 tháng hoặc 2 kỳ KPI thì số sao công việc sẽ được tính ở cả 2 tháng / 2 kỳ

công việc đã hoàn thành, ngày bắt đầu & ngày kết thúc công việc tính theo thời gian KPI

35

Số công việc 3 sao

Tổng số công việc được đánh giá là 3 sao, người thực hiện công việc là nhân viên áp KPI

Trương trường hợp công việc được thực tiện trong 2 tháng hoặc 2 kỳ KPI thì số sao công việc sẽ được tính ở cả 2 tháng / 2 kỳ

công việc đã hoàn thành, ngày bắt đầu & ngày kết thúc công việc tính theo thời gian KPI

36

Số công việc

Tổng số công việc người thực hiện công việc là nhân viên áp KPI

ngày bắt đầu & ngày kết thúc công việc tính theo thời gian KPI

37

Tổng khối lượng công việc

Tổng khối lượng công việc theo điều kiên lọc

Nếu không chọn lọc theo người thực hiện thì mặc định lọc theo người đc giao chỉ tiêu
thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI

38

Tổng khối lượng công việc đã hoàn thành

Tổng khối lượng công việc đã hoàn thành theo điều kiện lọc

Nếu không chọn lọc theo người thực hiện thì mặc định lọc theo người đc giao chỉ tiêu

thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI

39

Tổng thời gian hoàn thành công việc

Tổng thời gian từ khi tạo đến khi hoàn thành của các công việc trong kỳ (Tính theo phút)

thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI

40

Số công việc đã hoàn thành

Số công việc đã hoàn thành trong kỳ

thời gian tính theo thời gian áp dụng KPI

41

CHỈ TIÊU VỀ QUỸ

Doanh thu dựa trên phiếu thu

 + Tổng tiền đơn hàng bán theo phiếu thu 

 + Nếu không chọn điều kiện người thực hiện đơn hàng thì lấy từ các đơn hàng nhân viên được giao KPI thực hiện

 Nếu không chọn trạng thái phiếu thu thì mặc định là đã hoàn thành

42

CHỈ TIÊU BẢO HÀNH

 

Tạo phiếu tiếp nhận bảo hành

Tổng số phiếu bảo hành được tạo

phiếu bảo hành chưa xóa, người tạo là nhân viên áp KPI, ngày tạo tính theo thời gian áp dụng KPI

43

Hoàn thành phiếu tiếp nhận bảo hành

Tổng số phiếu bảo hành được tạo,trạng thái đã hoàn thành 

phiếu bảo hành chưa xóa, người tiếp nhận là nhân viên áp KPI,  ngày tạo tính theo thời gian áp dụng KPI

44

CHỈ TIÊU VỀ EMAIL, SMS

Số lượng Email gửi thành công

Tổng số email gửi đi cho KH

email chưa bị xóa, email gửi thành công, người tạo email là người áp KPI, thời gian tạo tính theo thời gian áp dụng KPI

45

Số lượng SMS gửi thành công

Tổng SMS gửi đi cho KH

SMS chưa bị xóa, gửi đi thành công, người tạo sms là người áp KPI, thời gian tạo tính theo thời gian áp dụng KPI

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết liên quan
Thông tin tác giả

Trần Lan Anh

5/5 (1 lượt)